Be Ready

Phương trình CuI + KCN → KI + K[Cu(CN)2]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CuI + KCN → KI + K[Cu(CN)2]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuI + KCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CuI + KCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuI + KCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CuI (Đồng(I) iodua)

  • Nguyên tử khối: 190.4505
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CuI-dong(I)+iodua-604

Đồng(I) iodua là hợp chất vô cơ, có công thức hóa học là CuI. Nó là dạng bột trắng, khi không tinh khiết có màu nâu, không mùi. tan trong amonia và kali hydroxit, không tan trong axit loãng, tạo phức với thiourê . Thường các hợp chất có chứa iodua bị đổi màu do sự oxy hóa iotua đối với phân tử iot. ...

Thông tin về KCN (Kali Xyanua)

  • Nguyên tử khối: 65.1157
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Tinh thể rắn
KCN-Kali+Xyanua-1175

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KI (kali iodua)

  • Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KI-kali+iodua-123

KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....

Thông tin về K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

  • Nguyên tử khối: 154.6791
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CuI

H2O
+ 2
KI
+
K2SO3
+ 2
CuSO4
H2SO4
+ 2
K2SO4
+ 2
CuI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuI

Các phương trình điều chế KCN

4
C
+
K2CO3
+
N2
3
CO
+ 2
KCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Ni(CN)4]
Ni
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Pt(CN)4]
Pt
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCN